Đọc nhanh: 涉黑案 (thiệp hắc án). Ý nghĩa là: vụ án hình sự, vụ án liên quan đến băng đảng.
Ý nghĩa của 涉黑案 khi là Danh từ
✪ vụ án hình sự
criminal case
✪ vụ án liên quan đến băng đảng
gang-related case
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉黑案
- 黑体 辐射
- bức xạ vật thể đen
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 黑白片
- phim trắng đen
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 爱国者 法案 可是 黑白 通杀
- Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.
- 老师 把 答案 写 在 黑板 上
- Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.
- 案件 涉 重要 人物
- Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涉黑案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涉黑案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm案›
涉›
黑›