Đọc nhanh: 涉渡 (thiệp độ). Ý nghĩa là: tod (một luồng), lội qua.
Ý nghĩa của 涉渡 khi là Động từ
✪ tod (một luồng)
to ford (a stream)
✪ lội qua
to wade across
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涉渡
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 这 牵涉到 国家 安全
- Nó liên quan đến an ninh quốc gia.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 横渡 长江
- vượt sông Trường Giang
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
- 红军 抢渡 金沙江
- hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.
- 士兵 涉溪 向前 行
- Binh sĩ lội suối tiến về phía trước.
- 武装泅渡
- bơi vũ trang.
- 跋山涉水
- trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn
- 跋山涉水
- Trèo đèo lội suối.
- 我们 坐 轮渡 去 对岸
- Chúng tôi đi phà sang bờ bên kia.
- 我们 需要 过渡 到 对岸
- Chúng tôi cần qua sông đến bờ bên kia.
- 多亏 船家 把 我 渡到 对岸
- May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 涉嫌 人犯
- có liên quan đến phạm nhân.
- 案件 涉 重要 人物
- Vụ án liên quan đến nhân vật quan trọng.
- 他 徒涉 了 那条 水沟
- Anh ấy lội qua con mương đó.
- 让 我们 每个 人 献出 一份 爱心 帮助 灾区 人民 渡过难关
- Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涉渡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涉渡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涉›
渡›