Đọc nhanh: 海派 (hải phái). Ý nghĩa là: hải phái (một chi phái của Kinh Kịch, lấy phong cách biểu diễn của Thượng Hải làm tiêu biểu.). Ví dụ : - 海派服装 phục trang theo hải phái
Ý nghĩa của 海派 khi là Danh từ
✪ hải phái (một chi phái của Kinh Kịch, lấy phong cách biểu diễn của Thượng Hải làm tiêu biểu.)
以上海为代表的京剧表演风格泛指在某方面具有上海特色的
- 海派 服装
- phục trang theo hải phái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海派
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 海堤
- đê biển
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 宦海
- quan trường
- 海底
- Đáy biển.
- 海派 服装
- phục trang theo hải phái
- 这 是 我 跟 海洛英 说 再见 的 派对
- Đây là bữa tiệc tạm biệt của tôi với heroin.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海派
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm派›
海›