Đọc nhanh: 浮雕墙纸 (phù điêu tường chỉ). Ý nghĩa là: anaglypta (hình nền điêu khắc).
Ý nghĩa của 浮雕墙纸 khi là Danh từ
✪ anaglypta (hình nền điêu khắc)
anaglypta (sculptured wallpaper)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮雕墙纸
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 浮荣 不足 念
- Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 满纸 浮词
- đầy trang giấy toàn những lời nói không có thật.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
- 那小女孩 戴着 一枚 浮雕 宝石 胸针
- Cô bé đeo một chiếc trâm đính đá quý.
- 那幅 浮雕 真 美
- Bức điêu khắc nổi đó thật đẹp.
- 墙纸 的 颜色 逐渐 褪色 了
- Màu của giấy dán tường đã phai dần.
- 他 在 裱糊 墙纸
- Anh ấy đang dán giấy tường.
- 房子 是 活动 的 。 墙 是 用纸 糊 的
- Ngôi nhà đang hoạt động. Bức tường được làm bằng giấy
- 他 的 真 像 在 墙上 挂 着
- Chân dung của anh ấy treo trên tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浮雕墙纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮雕墙纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墙›
浮›
纸›
雕›