Đọc nhanh: 济源市 (tế nguyên thị). Ý nghĩa là: Jiyuan trực tiếp quản lý thành phố ở Hà Nam.
✪ Jiyuan trực tiếp quản lý thành phố ở Hà Nam
Jiyuan directly administered city in Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济源市
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 门市部
- cửa hàng bán lẻ.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 客户 为本 , 市场 为源 的 经营 理念
- triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.
- 发展 经济 开辟 财源
- phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên
- 沿海 城市 的 经济 很 发达
- Kinh tế của thành phố ven biển rất phát triển.
- 这批 信鸽 从 济南市 放飞 , 赛程 约 500 公里
- bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
- 这个 城市 经济 熙盛
- Kinh tế của thành phố này thịnh vượng.
- 城市 经济 依赖于 旅游业
- Nền kinh tế thành phố phụ thuộc vào ngành du lịch.
- 起源于 经济 大 萧条 时期
- Từ cuộc Đại suy thoái.
- 这个 城市 的 经济 开始 发达
- Kinh tế thành phố này bắt đầu phát triển.
- 经济 泡沫 影响 全球 市场
- Sự bất ổn kinh tế ảnh hưởng đến thị trường toàn cầu.
- 这个 城市 的 经济 很 宽松
- Kinh tế của thành phố này rất thịnh vượng.
- 经济 因素 影响 了 市场
- Yếu tố kinh tế đã ảnh hưởng đến thị trường.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 济源市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 济源市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm市›
济›
源›