Hán tự: 浃
Đọc nhanh: 浃 (tiếp.giáp). Ý nghĩa là: thấu; khắp; đẫm; sũng; ướt đẫm. Ví dụ : - 汗流浃背。 lưng đẫm mồ hôi.
Ý nghĩa của 浃 khi là Động từ
✪ thấu; khắp; đẫm; sũng; ướt đẫm
透;遍及
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浃
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 心里 感到 十分 慚愧 , 浃背汗流
- Trong lòng thấy rất hổ thẹn, cả người mồ hôi đầm đìa
Hình ảnh minh họa cho từ 浃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浃›