jiā

Từ hán việt: 【tiếp.giáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếp.giáp). Ý nghĩa là: thấu; khắp; đẫm; sũng; ướt đẫm. Ví dụ : - 。 lưng đẫm mồ hôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thấu; khắp; đẫm; sũng; ướt đẫm

透;遍及

Ví dụ:
  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - lưng đẫm mồ hôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - lưng đẫm mồ hôi.

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.

  • - 心里 xīnli 感到 gǎndào 十分 shífēn 慚愧 cánkuì 浃背汗流 jiābèihànliú

    - Trong lòng thấy rất hổ thẹn, cả người mồ hôi đầm đìa

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浃

Hình ảnh minh họa cho từ 浃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiā , Jiá
    • Âm hán việt: Giáp , Tiếp
    • Nét bút:丶丶一一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKT (水大廿)
    • Bảng mã:U+6D43
    • Tần suất sử dụng:Thấp