沦浃 lún jiā

Từ hán việt: 【luân tiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沦浃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luân tiếp). Ý nghĩa là: chuyển đến cốt lõi, bị ảnh hưởng sâu sắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沦浃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沦浃 khi là Động từ

chuyển đến cốt lõi

moved to the core

bị ảnh hưởng sâu sắc

to be deeply affected

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沦浃

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - lưng đẫm mồ hôi.

  • - 不慎 bùshèn 沦河 lúnhé

    - Anh ta vô tình rơi xuống sông.

  • - 家境 jiājìng 沦落 lúnluò

    - gia cảnh suy bại.

  • - de 家庭 jiātíng 沦于 lúnyú 贫困 pínkùn

    - Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.

  • - 终于 zhōngyú yóu 巨富 jùfù 沦为 lúnwéi 赤贫 chìpín

    - Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.

  • - 大雨 dàyǔ 使 shǐ 道路 dàolù 沦陷 lúnxiàn

    - Mưa lớn đã làm ngập đường.

  • - 他们 tāmen de 领土 lǐngtǔ 沦陷 lúnxiàn le

    - Lãnh thổ của họ đã rơi vào tay kẻ thù.

  • - 村庄 cūnzhuāng bèi 洪水 hóngshuǐ 沦陷 lúnxiàn le

    - Làng đã bị ngập trong lũ.

  • - 城市 chéngshì bèi 敌人 dírén 沦陷 lúnxiàn le

    - Thành phố đã bị kẻ thù chiếm đóng.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 防止 fángzhǐ 沦陷 lúnxiàn

    - Chúng ta phải ngăn chặn sự chiếm đóng.

  • - de 田地 tiándì 沦陷 lúnxiàn zài 水中 shuǐzhōng

    - Ruộng của anh ta bị ngập nước.

  • - 房子 fángzi 因为 yīnwèi 洪水 hóngshuǐ 沦陷 lúnxiàn le

    - Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.

  • - 国土 guótǔ 沦丧 lúnsàng

    - đất nước tiêu vong.

  • - 道德 dàodé 沦落 lúnluò

    - đạo đức suy đồi.

  • - 道德 dàodé 沦亡 lúnwáng

    - đạo đức suy đồi.

  • - 沦落街头 lúnluòjiētóu

    - lưu lạc nơi đầu đường xó chợ; lang thang đầu đường xó chợ.

  • - 玩具 wánjù 沦入 lúnrù 池塘 chítáng

    - Đồ chơi rơi xuống ao.

  • - 沦落风尘 lúnluòfēngchén

    - cuộc đời gió bụi; sa vào phong trần.

  • - 沦于 lúnyú 海底 hǎidǐ

    - chìm xuống đáy biển.

  • - de 事业 shìyè 沦入 lúnrù 困境 kùnjìng

    - Sự nghiệp của tôi rơi vào cảnh khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沦浃

Hình ảnh minh họa cho từ 沦浃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沦浃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOP (水人心)
    • Bảng mã:U+6CA6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiā , Jiá
    • Âm hán việt: Giáp , Tiếp
    • Nét bút:丶丶一一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKT (水大廿)
    • Bảng mã:U+6D43
    • Tần suất sử dụng:Thấp