Đọc nhanh: 洪陶 (hồng đào). Ý nghĩa là: hồng đào.
Ý nghĩa của 洪陶 khi là Danh từ
✪ hồng đào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪陶
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 其乐陶陶
- vui sướng; vui vẻ
- 爱情 的 滋味 让 人 陶醉
- Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.
- 皋 陶以 公正 著称
- Cao Dao nổi tiếng vì sự công bằng.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 他们 陶醉 在 胜利 的 喜悦 中
- Họ say mê trong niềm vui chiến thắng.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 洪波 浩然
- sóng trào
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 洚 水 ( 洪水 )
- lũ.
- 花香 扑鼻 , 让 人 陶醉
- Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.
- 洪水 致 堤岸 决口
- Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
- 陶器 和 瓷器 统称 为 陶瓷
- đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.
- 陶瓷 是 陶器 和 瓷器 的 统称
- Đồ gốm sứ là tên chung của đồ gốm và đồ sứ.
- 村庄 被 洪水 沦陷 了
- Làng đã bị ngập trong lũ.
- 我们 陶醉 在 这里 的 绿水青山 之中
- Chúng tôi chìm đắm trong làn nước xanh và núi non nơi đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洪陶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洪陶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洪›
陶›