洗衣刷 xǐyī shuā

Từ hán việt: 【tẩy y xoát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "洗衣刷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩy y xoát). Ý nghĩa là: Bàn chải giặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 洗衣刷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 洗衣刷 khi là Danh từ

Bàn chải giặt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗衣刷

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 洗衣服 xǐyīfú

    - Mẹ đang giặt quần áo.

  • - 洗衣服 xǐyīfú

    - Tôi giặt quần áo giúp anh.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 洗脏 xǐzàng 衣服 yīfú

    - Mẹ đang giặt quần áo bẩn.

  • - 试图用 shìtúyòng 清洁剂 qīngjiéjì lái chú duǎn 上衣 shàngyī 上面 shàngmiàn de 污痕 wūhén dàn cuō 洗不掉 xǐbùdiào

    - Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.

  • - lán 衣服 yīfú 有些 yǒuxiē 白不呲咧 báibùcīliě de 应该 yīnggāi 染一染 rǎnyīrǎn le

    - bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.

  • - 刷洗 shuāxǐ 锅碗 guōwǎn

    - cọ rửa bát chén.

  • - 我先 wǒxiān 刷牙 shuāyá zài 洗脸 xǐliǎn

    - Tôi đánh răng trước rồi rửa mặt.

  • - 玛丽 mǎlì 不但 bùdàn 清扫 qīngsǎo 房间 fángjiān 而且 érqiě 洗刷 xǐshuā 窗子 chuāngzi

    - Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.

  • - 锅炉 guōlú 内壁 nèibì yào 洗刷 xǐshuā 一下 yīxià 除去 chúqù 钙质 gàizhì 沉淀物 chéndiànwù

    - Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.

  • - 必须 bìxū 努力 nǔlì zuò 实际 shíjì 调查 diàochá 才能 cáinéng 洗刷 xǐshuā 唯心 wéixīn 精神 jīngshén

    - phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.

  • - 洗衣 xǐyī 放进 fàngjìn 洗衣机 xǐyījī

    - Cho nước giặt vào trong máy giặt.

  • - 每天 měitiān dōu 洗衣服 xǐyīfú

    - Tôi giặt quần áo mỗi ngày.

  • - 衣服 yīfú 要勤 yàoqín 换洗 huànxǐ

    - quần áo cần phải thay và giặt sạch.

  • - 洗衣 xǐyī jiān

    - Vào phòng giặt!

  • - 散装 sǎnzhuāng 洗衣粉 xǐyīfěn

    - bột giặt bán lẻ.

  • - 衣服 yīfú 洗一洗 xǐyīxǐ

    - Bạn mang quần áo đi giặt đi.

  • - shuí lái 洗衣服 xǐyīfú

    - Ai là người giặt quần áo?

  • - chà 洗衣服 xǐyīfú

    - Anh ta sai tôi giặt quần áo.

  • - 滚筒 gǔntǒng shì 洗衣机 xǐyījī 必不可少 bìbùkěshǎo de 部分 bùfèn

    - Bộ trống là một phần không thể thiếu của máy giặt.

  • - bāng 妈妈 māma 洗衣 xǐyī 顺便 shùnbiàn jiāo 一下 yīxià huā

    - Tôi giúp mẹ giặt quần áo, tiện thể tưới hoa một lát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洗衣刷

Hình ảnh minh họa cho từ 洗衣刷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗衣刷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shuā , Shuà
    • Âm hán việt: Loát , Xoát
    • Nét bút:フ一ノ丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SBLN (尸月中弓)
    • Bảng mã:U+5237
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xǐ , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGU (水竹土山)
    • Bảng mã:U+6D17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao