Đọc nhanh: 波罗密多 (ba la mật đa). Ý nghĩa là: Phiên âm tiếng Phạn (s: pāramitā), có nghĩa là tới được bờ bên kia, chỉ sự tu hành được tới chính quả..
Ý nghĩa của 波罗密多 khi là Danh từ
✪ Phiên âm tiếng Phạn (s: pāramitā), có nghĩa là tới được bờ bên kia, chỉ sự tu hành được tới chính quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 波罗密多
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 就 像 那 科罗拉多 大峡谷
- Giống như Grand Canyon.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 暗处 里 有 很多 秘密
- Trong chỗ tối có nhiều bí mật.
- 俄罗斯 幅员辽阔 , 气候 多样
- Nga có lãnh thổ rộng lớn, khí hậu đa dạng.
- 他 叫 罗素 · 史密斯
- Tên anh ấy là Russell Smith.
- 要 不要 和 我们 玩 马可 · 波罗
- Muốn chơi Marco Polo với chúng tôi?
- 他 罗列 诸多 理由
- Anh ta đưa ra rất nhiều lí do.
- 多来点 暹罗 的 花生酱
- Có thêm nước sốt đậu phộng từ cung điện siam.
- 貌似 她 要 朝 罗纳尔多 开枪
- Giống như cô ấy sẽ bắn Ronaldo.
- 就 像 罗密欧 与 茱丽叶
- Nó rất Romeo và Juliet.
- 这是 罗密欧 与 朱丽叶 的 台设
- Đó là bộ của Romeo và Juliet.
- 瞧 这布 多 细密 多 匀实
- loại vải này rất mịn, rất đều.
- 侏罗纪 有 很多 恐龙
- Kỷ Jura có nhiều khủng long.
- 比如 发生 在 科罗拉多州
- Giả sử chúng tôi đang ở Colorado.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 波罗密多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 波罗密多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
密›
波›
罗›