Đọc nhanh: 泞滞 (nính trệ). Ý nghĩa là: lầy bùn.
Ý nghĩa của 泞滞 khi là Danh từ
✪ lầy bùn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泞滞
- 两眼 板滞
- hai mắt đờ đẫn
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 陷入 泥泞
- sa vào vũng bùn; lún vào vũng bùn.
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 避免 资金 呆滞
- không để tồn đọng vốn
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 滞洪区
- vùng chứa nước lũ
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 许多 航班 被迫 滞留 机场
- Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.
- 她 的 动作 显得 很 板滞
- Động tác của cô ấy trông rất cứng nhắc.
- 生产 停滞
- sản xuất đình trệ.
- 呆滞 商品
- hàng hoá bán không chạy.
- 产品 滞销
- sản phẩm khó bán
- 时间 停滞
- thời gian ngừng lại
- 停滞不前
- đình trệ không tiến.
- 滞销 商品
- hàng hoá khó bán
- 他 看起来 很 呆滞
- Anh ta trông rất đờ đẫn.
- 工作 濡 滞 进展 慢
- Công việc ngừng trệ tiến triển chậm.
- 这些 商品 滞销 了
- Những mặt hàng này khó bán.
- 我们 在 泥泞 的 山路 上 小心 地 走 着 , 生怕 滑倒 了
- chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泞滞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泞滞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泞›
滞›