泗洪 sì hóng

Từ hán việt: 【tứ hồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "泗洪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tứ hồng). Ý nghĩa là: Sihong County ở Suqian 宿 | 宿 , Jiangsu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 泗洪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 泗洪 khi là Danh từ

Sihong County ở Suqian 宿遷 | 宿迁 , Jiangsu

Sihong County in Suqian 宿遷|宿迁 [Su4 qiān], Jiangsu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泗洪

  • - 人们 rénmen zài 洪流 hóngliú zhōng 挣扎 zhēngzhá

    - Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.

  • - 山谷 shāngǔ 洪水 hóngshuǐ 发出 fāchū 巨大 jùdà de 声响 shēngxiǎng

    - nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.

  • - 洪波 hóngbō 浩然 hàorán

    - sóng trào

  • - 洪荒世界 hónghuāngshìjiè

    - thế giới hồng hoang

  • - xuě 融化 rónghuà shí 山间 shānjiān 溪流 xīliú 变成 biànchéng 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.

  • - jiàng shuǐ ( 洪水 hóngshuǐ )

    - lũ.

  • - 涕泗滂沱 tìsìpāngtuó ( 形容 xíngróng hěn 利害 lìhài 眼泪 yǎnlèi 鼻涕 bítì liú 很多 hěnduō )

    - khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.

  • - 洪水 hóngshuǐ zhì 堤岸 dīàn 决口 juékǒu

    - Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.

  • - 村庄 cūnzhuāng bèi 洪水 hóngshuǐ 沦陷 lúnxiàn le

    - Làng đã bị ngập trong lũ.

  • - 房子 fángzi 因为 yīnwèi 洪水 hóngshuǐ 沦陷 lúnxiàn le

    - Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.

  • - 洪荒时代 hónghuāngshídài

    - thời hồng hoang

  • - 嗓音 sǎngyīn 洪亮 hóngliàng

    - giọng hát vang vang.

  • - 嗓音 sǎngyīn 洪亮 hóngliàng

    - âm thanh vang vọng

  • - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 留有 liúyǒu 洪水 hóngshuǐ de 痕迹 hénjì

    - Ngôi làng này còn dấu vết của trận lụt.

  • - 岩石 yánshí shàng yǒu bèi 洪水 hóngshuǐ 冲刷 chōngshuā guò de 痕迹 hénjì

    - trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.

  • - 洪亮 hóngliàng de 回声 huíshēng

    - tiếng vọng rất to.

  • - 滞洪区 zhìhóngqū

    - vùng chứa nước lũ

  • - 春暖 chūnnuǎn 雪融 xuěróng de 时候 shíhou 洪流 hóngliú de 冲刷 chōngshuā 特别 tèbié 猛烈 měngliè

    - Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.

  • - 他们 tāmen 担心 dānxīn 河流 héliú 会发 huìfā 洪水 hóngshuǐ

    - Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.

  • - 洪水 hóngshuǐ gěi 我们 wǒmen 带来 dàilái le 困难 kùnnán

    - Lũ lụt đã mang lại khó khăn cho chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泗洪

Hình ảnh minh họa cho từ 泗洪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泗洪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丶丶一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EWC (水田金)
    • Bảng mã:U+6CD7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ETC (水廿金)
    • Bảng mã:U+6D2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao