Đọc nhanh: 法相宗 (pháp tướng tôn). Ý nghĩa là: Trường phái Pháp tính của Phật giáo, Trường phái Phật giáo Yogācāra.
Ý nghĩa của 法相宗 khi là Danh từ
✪ Trường phái Pháp tính của Phật giáo
Dharma-character school of Buddhism
✪ Trường phái Phật giáo Yogācāra
Yogācāra school of Buddhism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法相宗
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 法国 有 首相
- Pháp có thủ tướng.
- 宗法社会
- xã hội tông pháp; xã hội gia tộc
- 教义 问答法 常用 于 宗教 教学
- Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.
- 他 的 字 宗法 柳体
- chữ viết của anh ấy học theo lối chữ Liễu.
- 打狗棒法 只是 历代 帮主 相传
- Đả cẩu bổng pháp được truyền từ đời này sang đời khác.
- 这件 衣服 无法 跟 那件 相比
- Chiếc áo này không thể so sánh với chiếc kia.
- 这 两种 做法 相互 补充
- Hai cách làm này bổ sung cho nhau.
- 这 来自 于 宗教法庭
- Đó là từ tòa án dị giáo.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 你 的 看法 与 事实 不 相符合
- Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.
- 英国 法律 有没有 和 任何 国际法 相 抵触 ?
- Liệu luật pháp Anh có vi phạm bất kỳ luật pháp quốc tế nào không?
- 宗法制度
- chế độ tông pháp
- 他 的 说法 与 事实 相吻合
- Lời của anh ấy đúng với sự thật.
- 这种 做法 相当 节省
- Cách làm này khá tiết kiệm.
- 我们 互相 尊重 个人 的 想法
- Chúng tôi tôn trọng suy nghĩ của mỗi người.
- 她 相信 法术 能 治病
- Cô ấy tin rằng pháp thuật có thể chữa bệnh.
- 他们 的 看法 相反
- Quan điểm của họ trái ngược.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 法相宗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法相宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宗›
法›
相›