泉涌 quányǒng

Từ hán việt: 【tuyền dũng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "泉涌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyền dũng). Ý nghĩa là: Tràn ngập. Ví dụ : - nước mắt tuôn như suối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 泉涌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 泉涌 khi là Động từ

Tràn ngập

to gush

Ví dụ:
  • - 泪如泉涌 lèirúquányǒng

    - nước mắt tuôn như suối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泉涌

  • - 退隐 tuìyǐn 林泉 línquán

    - rút về ở ẩn.

  • - 林泉 línquán 幽静 yōujìng

    - rừng suối yên tịnh.

  • - 思绪 sīxù 翻涌 fānyǒng

    - mạch suy nghĩ cuồn cuộn

  • - 清泉 qīngquán 流过 liúguò 山谷 shāngǔ

    - Suối trong chảy qua thung lũng.

  • - 龙泉驿 lóngquányì ( zài 四川 sìchuān )

    - Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

  • - 人群 rénqún 川流不息 chuānliúbùxī 涌动 yǒngdòng

    - Dòng người không ngừng di chuyển.

  • - 江水 jiāngshuǐ 涌流 yǒngliú

    - dòng sông tuôn chảy

  • - 风暴 fēngbào 引发 yǐnfā le 汹涌 xiōngyǒng de 波澜 bōlán

    - Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.

  • - 海面 hǎimiàn shàng 涌起 yǒngqǐ le 巨大 jùdà de lán

    - Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.

  • - 波涛汹涌 bōtāoxiōngyǒng

    - sóng lớn trào dâng

  • - 波涛 bōtāo 翻涌 fānyǒng

    - sóng cuồn cuộn

  • - 泉石 quánshí 萦绕 yíngrào

    - suối đá quấn quanh

  • - 泉香 quánxiāng ér jiǔ liè

    - rượu trong và thơm.

  • - 泉水 quánshuǐ 滴沥 dīlì

    - nước suối chảy róc rách

  • - 矿泉 kuàngquán 泥能 nínéng 防止 fángzhǐ 组胺 zǔàn 反应 fǎnyìng

    - Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.

  • - 海边 hǎibiān 涟起 liánqǐ 潮涌 cháoyǒng shí

    - Sóng gợn lên khi triều dâng ở bờ biển.

  • - 含笑 hánxiào 九泉 jiǔquán

    - ngậm cười nơi chín suối.

  • - 含笑 hánxiào 九泉 jiǔquán

    - ngậm cười nơi chín suối

  • - 泪如泉涌 lèirúquányǒng

    - nước mắt tuôn như suối.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 公园 gōngyuán 华丽 huálì de 喷泉 pēnquán ér 著名 zhùmíng

    - Công viên của thành phố này nổi tiếng với các đài phun nước tráng lệ của nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泉涌

Hình ảnh minh họa cho từ 泉涌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泉涌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn , Tuyền
    • Nét bút:ノ丨フ一一丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:HAE (竹日水)
    • Bảng mã:U+6CC9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Chōng , Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENIB (水弓戈月)
    • Bảng mã:U+6D8C
    • Tần suất sử dụng:Cao