Đọc nhanh: 泉涌 (tuyền dũng). Ý nghĩa là: Tràn ngập. Ví dụ : - 泪如泉涌 nước mắt tuôn như suối.
Ý nghĩa của 泉涌 khi là Động từ
✪ Tràn ngập
to gush
- 泪如泉涌
- nước mắt tuôn như suối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泉涌
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 思绪 翻涌
- mạch suy nghĩ cuồn cuộn
- 清泉 流过 山谷
- Suối trong chảy qua thung lũng.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 江水 涌流
- dòng sông tuôn chảy
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 波涛汹涌
- sóng lớn trào dâng
- 波涛 翻涌
- sóng cuồn cuộn
- 泉石 萦绕
- suối đá quấn quanh
- 泉香 而 酒 洌
- rượu trong và thơm.
- 泉水 滴沥
- nước suối chảy róc rách
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
- 海边 涟起 潮涌 时
- Sóng gợn lên khi triều dâng ở bờ biển.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối.
- 含笑 于 九泉
- ngậm cười nơi chín suối
- 泪如泉涌
- nước mắt tuôn như suối.
- 这个 城市 的 公园 以 其 华丽 的 喷泉 而 著名
- Công viên của thành phố này nổi tiếng với các đài phun nước tráng lệ của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泉涌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泉涌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泉›
涌›