Đọc nhanh: 沾满 (triêm mãn). Ý nghĩa là: được bao phủ trong (bùn, bụi, mồ hôi, máu, v.v.), nản lòng, bùn lầy.
Ý nghĩa của 沾满 khi là Tính từ
✪ được bao phủ trong (bùn, bụi, mồ hôi, máu, v.v.)
covered in (mud, dust, sweat, blood etc)
✪ nản lòng
daubed in
✪ bùn lầy
muddy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾满
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 那 艺术家 的 罩衣 上 沾满 了 颜料
- Áo choàng của nghệ sĩ đó bị dính đầy màu sơn.
- 鞋子 沾满 了 泥
- Giày dính đầy bùn.
- 她 的 手上 沾满 了 胶 似的 东西
- Trên tay cô ấy dính đầy những thứ giống như keo.
- 我用 沾满 油污 的 碎布 擦 我 的 自行车
- Tôi lau xe đạp của mình bằng một mảnh vải nhám đầy dầu mỡ.
- 他 的 脸 都 沾满 了 泥
- Mặt anh ấy dính đầy bùn.
- 他 的 胡须 上 沾满 了 雪
- Râu của anh ấy dính đầy tuyết.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沾满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沾满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沾›
满›