Đọc nhanh: 沾唇 (triêm thần). Ý nghĩa là: đặc biệt. được sử dụng với phủ định: không bao giờ chạm vào một giọt của nội dung, làm ẩm đôi môi của một người, để nhâm nhi (rượu, trà, v.v.).
Ý nghĩa của 沾唇 khi là Động từ
✪ đặc biệt. được sử dụng với phủ định: không bao giờ chạm vào một giọt của nội dung
esp. used with negatives: never touch a drop of the stuff
✪ làm ẩm đôi môi của một người
to moisten one's lips
✪ để nhâm nhi (rượu, trà, v.v.)
to sip (wine, tea etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾唇
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 衣服 沾 上 了 尘埃
- Quần áo dính bụi.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 利益均沾
- lợi ích cùng hưởng
- 打唇 钉 或者 眉钉 是 什么样 的 体验 ?
- Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
- 打唇 钉 或者 眉钉 是 什么样 的 体验 ?
- Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 白唇鹿 在 这个 地区 很 罕见
- Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
- 窗户 皮 沾 了 很多 灰
- Bề mặt cửa sổ dính rất nhiều bụi.
- 她 的 嘴唇 红润
- Môi cô ấy đỏ mọng.
- 我 忘 了 带 润唇膏
- Tôi quên mang theo son dưỡng môi rồi.
- 你 的 润唇膏 很 好闻
- Son dưỡng môi của bạn rất thơm.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 他 的 嘴唇 有点儿 肿
- Môi của anh ấy hơi sưng.
- 嘴唇 干裂
- môi khô nứt
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沾唇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沾唇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唇›
沾›