Đọc nhanh: 油罐 (du quán). Ý nghĩa là: Bể chứa dầu, téc dầu.
Ý nghĩa của 油罐 khi là Danh từ
✪ Bể chứa dầu, téc dầu
储油罐,简称油罐或者储罐,是用于储存油品的且具有较规则形体的大型容器,按建造材料的不同可以分为金属油罐和非金属油罐。金属油罐大多数是钢制油罐,是目前油库中常用的一类;非金属油罐又称“土油罐”,由于安全隐患较差,1990年代后已经逐步淘汰。[1]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油罐
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 护士 为 她 傅油
- Y tá xoa dầu cho cô ấy.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 乌油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 油井 喷出 乌亮 的 石油
- giếng dầu phun ra dòng dầu thô đen nhánh.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
- 我 检查 了 油罐 的 门
- Tôi đã kiểm tra van của bồn dầu.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油罐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油罐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
罐›