油泼扯面 là gì?: 油泼扯面 (du bát xả diện). Ý nghĩa là: mì hình vành đai rộng, phổ biến ở Thiểm Tây, còn được gọi là biángbiáng miàn.
Ý nghĩa của 油泼扯面 khi là Danh từ
✪ mì hình vành đai rộng, phổ biến ở Thiểm Tây, còn được gọi là biángbiáng miàn
broad, belt-shaped noodles, popular in Shaanxi, also known as biángbiáng miàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油泼扯面
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 油毛毡 屋面
- mái giấy dầu
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 桌面 被 油 弄脏
- Mặt bàn bị dầu vấy bẩn.
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 生动活泼 的 政治局面
- Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 油漆 喷 不到 上面
- Sơn không phun lên trên được.
- 油 泄漏 到 地面 上
- Dầu rò rỉ ra mặt đất.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 这个 面膜 里 含有 椰油
- Mặt nạ này chứa dầu dừa.
- 这种 面膜 适合 油性 肤质
- Loại mặt nạ này thích hợp với chất da dầu.
- 石油 钻塔 现 全面 开工
- Các cột khoan dầu đã chính thức bắt đầu hoạt động toàn diện.
- 你 把 这 几桶 油 放到 外面 去 吧
- Bạn hãy lấy mấy thùng dầu này ra ngoài đi.
- 我们 难道 不 喜欢 已经 抹 上 黄油 的 烤面包 吗
- Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?
- 我 是 为 上面 鲜奶油 才 买 的
- Tôi mua nó cho kem đánh bông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油泼扯面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油泼扯面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扯›
油›
泼›
面›