Đọc nhanh: 油印 (du ấn). Ý nghĩa là: in rô-nê-ô; in giấy nến; in dầu.
Ý nghĩa của 油印 khi là Danh từ
✪ in rô-nê-ô; in giấy nến; in dầu
一种简便的印刷方法用刻写或打字的蜡纸做版,用油墨印刷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油印
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 他 在 擦油
- Anh ấy đang xoa dầu.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油印
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油印 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
油›