Hán tự: 沥
Đọc nhanh: 沥 (lịch). Ý nghĩa là: nhỏ giọt. Ví dụ : - 沥血。 nhỏ giọt máu.
Ý nghĩa của 沥 khi là Động từ
✪ nhỏ giọt
液体一滴一滴地落下; 一滴一滴落下的液体
- 沥血
- nhỏ giọt máu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沥
- 泉水 滴沥
- nước suối chảy róc rách
- 沥血
- nhỏ giọt máu.
- 木桩 子上 涂抹 了 沥青
- quét hắc ín lên cộc gỗ.
- 沥涝 成灾
- ngập úng thành lụt.
- 雨水 滴沥
- mưa rơi tí tách
- 这里 地势 低洼 , 沥水 常淹 庄稼
- nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.
- 泉声 沥沥
- suối chảy róc rách.
- 分沾余沥
- được chia một chút lợi lộc.
- 风吹 沥沥 有声
- gió thổi phần phật.
- 早晨 起来 就 淅淅沥沥 地下 起 雨来
- Dậy từ sáng sớm đã nghe thấy tiếng mưa rơi tí tách.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沥›