Đọc nhanh: 没水平 (một thuỷ bình). Ý nghĩa là: hổ thẹn, chất lượng kém, không đạt tiêu chuẩn.
Ý nghĩa của 没水平 khi là Tính từ
✪ hổ thẹn
disgraceful
✪ chất lượng kém
poor quality
✪ không đạt tiêu chuẩn
substandard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没水平
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 他 的 英语水平 可怜
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy quá kém.
- 这种 水平 难以 企及
- Trình độ này khó có thể đạt được.
- 他 的 俄语 水平 很 高
- Trình độ tiếng Nga của anh ấy rất cao.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 平静 的 湖面 没有 一丝 波澜
- Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 河流 委尾 水流 平缓
- Nước chảy chậm rãi ở hạ lưu của dòng sông.
- 咱俩 水平 在 一伦
- Trình độ của chúng ta như nhau.
- 河水 没 了 马背
- Nước sông ngập quá lưng ngựa.
- 大水 吞没 了 村子
- nước tràn ngập cả làng.
- 河 上 没有 桥 , 我们 只得 涉水而过
- sông không có cầu, chúng ta đành phải lội qua.
- 他 给 我们 搭 的 花园 棚屋 很 没 水平
- Anh ấy đã xây dựng căn nhà mái che trong khu vườn cho chúng tôi rất kém chuyên môn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没水平
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没水平 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
水›
没›