Đọc nhanh: 沟灌 (câu quán). Ý nghĩa là: tưới rãnh (phương pháp tưới bằng cách dẫn nước vào các rãnh giữa các luống).
Ý nghĩa của 沟灌 khi là Danh từ
✪ tưới rãnh (phương pháp tưới bằng cách dẫn nước vào các rãnh giữa các luống)
灌溉的一种方法,在农作物行间挖沟培垄,把水引到沟里,水从边上渗入土垄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沟灌
- 小河沟 儿
- sông nhỏ
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 他 不 爱 沟通
- Anh ấy không thích giao tiếp.
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 兔子 跳过 小沟
- Con thỏ nhảy qua mương.
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
- 提灌 设备
- thiết bị bơm nước
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 挖沟 占 了 他家 的 地基
- đào kênh đã lấn sang đất xây nhà của anh ấy.
- 把 清水 灌输 到 水箱 里
- Dẫn nước sạch vào bể chứa.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 解决问题 的 关键 是 沟通
- Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.
- 沟渎
- mương rãnh
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沟灌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沟灌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沟›
灌›