Đọc nhanh: 汽车车轮锁 (khí xa xa luân toả). Ý nghĩa là: Cơ cấu kẹp giữ bánh xe (chặn bánh xe); Khoá bánh xe (chặn giữ).
Ý nghĩa của 汽车车轮锁 khi là Danh từ
✪ Cơ cấu kẹp giữ bánh xe (chặn bánh xe); Khoá bánh xe (chặn giữ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽车车轮锁
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 野鸡 汽车
- xe chạy trái phép; xe chạy chui; xe chạy lậu.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 汽车 坠落 山谷
- Chiếc xe rơi xuống thung lũng.
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 汽车 有 刹车 闸
- Ô tô có phanh.
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
- 车上 准备 了 备用轮胎
- Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.
- 我 把 轮胎 滚进 了 车库
- Tôi lăn bánh xe vào trong ga ra..
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 汽车 替代 了 马车
- Ô tô đã thay thế xe ngựa.
- 新车 的 飞轮 很 平稳
- Bánh đà của chiếc xe mới rất ổn định.
- 我们 置 了 辆 汽车
- Chúng tôi đặt mua một chiếc ô tô.
- 汽车 油门
- ga ô tô
- 老式 汽车 费油
- Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汽车车轮锁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汽车车轮锁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汽›
车›
轮›
锁›