Đọc nhanh: 汽化器 (khí hoá khí). Ý nghĩa là: bộ chế hoà khí.
Ý nghĩa của 汽化器 khi là Danh từ
✪ bộ chế hoà khí
用汽油做燃料的内燃机上的部件它的作用是把汽油变成雾状,按一定比例和空气混合,形成供汽缸燃烧的混合气也叫化油器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汽化器
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 野鸡 汽车
- xe chạy trái phép; xe chạy chui; xe chạy lậu.
- 凝汽器 真空 变化 时
- Chân không bình ngưng thay đổi
- 自己 带 一氧化碳 侦测器
- Mang theo máy dò carbon monoxide của riêng bạn.
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 雾化器 在 我 包里
- Máy phun sương ở trong túi xách của tôi.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 机器人 正在 工厂 里 组装 汽车
- Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.
- 蒸汽 推动 了 机器 运转
- Hơi nước đã làm máy móc vận hành.
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汽化器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汽化器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
器›
汽›