Đọc nhanh: 汉人 (hán nhân). Ý nghĩa là: người Hán; dân tộc Hán, người Hán (người thời Tây Hán và Đông Hán).
Ý nghĩa của 汉人 khi là Danh từ
✪ người Hán; dân tộc Hán
汉族;汉族人
✪ người Hán (người thời Tây Hán và Đông Hán)
指西汉、东汉时代的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉人
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 汉人 建筑风格 精美
- Kiến trúc của người Hán tinh xảo.
- 血性汉子 ( 有 血性 的 人 )
- con người có tâm huyết
- 学 汉语 的 人 越来越 多
- Ngày càng có nhiều người học tiếng Trung.
- 这位 汉子 帮助 了 很多 人
- Vị hảo hán này đã giúp đỡ nhiều người.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 汉江 风景 美丽 迷人
- Cảnh quan sông Hán Giang đẹp mê hồn.
- 汉人 饮食 丰富 多样
- Ẩm thực của người Hán phong phú đa dạng.
- 我们 班 的 同学 大多数 都 是 汉族人
- Hầu hết học sinh trong lớp chúng tôi là người Hán.
- 汉族人 相信 这种 特殊 的 鸡蛋 对 他们 的 健康 有 好处
- Người Hán tin rằng loại trứng đặc biệt này rất tốt cho sức khỏe của họ.
- 自 4 月 8 日 武汉 解封 以来 , 很多 人 在 小吃店 排队
- Kể từ khi lệnh phong tỏa ở Vũ Hán được dỡ bỏ vào ngày 8/4, nhiều người đã xếp hàng tại các quán ăn nhanh.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汉人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汉人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
汉›