永珍 yǒng zhēn

Từ hán việt: 【vĩnh trân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "永珍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vĩnh trân). Ý nghĩa là: Viêng Chăn, thủ đô của Lào (Tw).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 永珍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Viêng Chăn, thủ đô của Lào (Tw)

Vientiane, capital of Laos (Tw)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永珍

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 托马斯 tuōmǎsī · 维拉 wéilā 鲁兹 lǔzī 珍妮特 zhēnnītè · 佐佐木 zuǒzuǒmù

    - Thomas Veracruz và Janet Sasaki.

  • - zhù 妈妈 māma 永远 yǒngyuǎn 健康 jiànkāng

    - Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.

  • - 保存 bǎocún 珍贵 zhēnguì 丹砂 dānshā

    - Bảo quản chu sa quý giá.

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 老师 lǎoshī 苦劝 kǔquàn 学生 xuésheng yào 珍惜 zhēnxī 时光 shíguāng

    - Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian

  • - 如获 rúhuò 珍宝 zhēnbǎo

    - như bắt được châu báu.

  • - 永不 yǒngbù 失联 shīlián de ài

    - Tình yêu vĩnh viễn không mất đi

  • - 这份 zhèfèn ài 永不 yǒngbù 消逝 xiāoshì

    - Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.

  • - dài zhe 珍珠 zhēnzhū 耳坠 ěrzhuì

    - Cô ấy đeo bông tai ngọc trai.

  • - dài zhe 一条 yītiáo 珍珠项链 zhēnzhūxiàngliàn

    - Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.

  • - 爱是 àishì 永恒 yǒnghéng de 主题 zhǔtí

    - Tình yêu là chủ đề vĩnh hằng.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 好好 hǎohǎo 珍惜 zhēnxī 爱情 àiqíng

    - Chúng ta nên trân trọng tình yêu.

  • - 珍馐美味 zhēnxiūměiwèi

    - món ăn quý lạ và ngon; trân tu mỹ vị.

  • - 爱有 àiyǒu 永恒 yǒnghéng de 价值 jiàzhí

    - Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.

  • - 孩子 háizi 深受 shēnshòu 祖父 zǔfù de 珍爱 zhēnài

    - trẻ em luôn nhận được sự yêu mến của ông bà.

  • - zhè 瑶琴 yáoqín hěn 珍贵 zhēnguì

    - Cây đàn ngọc này rất quý giá.

  • - 山珍海味 shānzhēnhǎiwèi

    - sơn hào hải vị

  • - 最美 zuìměi de 永远 yǒngyuǎn shì 回忆 huíyì 因为 yīnwèi 失去 shīqù cái 懂得 dǒngde 珍惜 zhēnxī

    - những kỉ niệm đẹp nhấtlà khi mất đi mới biết trân trọng

  • - 得到 dédào le 一份 yīfèn 珍贵 zhēnguì de 礼物 lǐwù

    - Anh đã được tặng một món quà quý giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 永珍

Hình ảnh minh họa cho từ 永珍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 永珍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vĩnh , Vịnh
    • Nét bút:丶フフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:INE (戈弓水)
    • Bảng mã:U+6C38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Trân
    • Nét bút:一一丨一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOHH (一土人竹竹)
    • Bảng mã:U+73CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao