Đọc nhanh: 水翼船 (thuỷ dực thuyền). Ý nghĩa là: Tàu cánh ngầm.
Ý nghĩa của 水翼船 khi là Danh từ
✪ Tàu cánh ngầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水翼船
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 举翼 击水
- vỗ lên mặt nước cất cánh.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 小船 在 水里 直 晃荡
- thuyền nhỏ chao đảo trên mặt nước.
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 小船 在 水中 飘荡
- chiếc thuyền nhỏ bồng bềnh trên mặt nước.
- 小船 涵在 水里
- Thuyền nhỏ chìm trong nước.
- 新船 下水典礼
- lễ hạ thuỷ tàu (thuyền) mới.
- 顶风 逆水 , 船 走 得 更慢 了
- ngược gió ngược nước, thuyền đi rất chậm.
- 这船 顺丰 又 顺水
- Chiếc thuyền này thuận buồm xuôi gió.
- 小船 意外 溺水 了
- Chiếc thuyền vô tình bị chìm rồi.
- 海水 会 腐蚀 船只
- Nước biển sẽ ăn mòn tàu thuyền.
- 船身 在 水中 漂浮
- Thân tàu nổi trên mặt nước.
- 小船 打转 以 舷侧 冲入 河水 的 洪流
- Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.
- 船户 们 长年 都 在 水上 营生
- các hộ sống trên thuyền quanh năm kiếm sống trên sông nước.
- 小船 在 水里 慢慢 地 飘悠 着
- con thuyền nhỏ trôi bồng bềnh trên mặt nước.
- 水位 急剧下降 , 船只 无法 航行
- Mực nước giảm đột ngột, tàu thuyền không thể di chuyển.
- 水上 漂浮 着 几只 小船
- trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.
- 水流 把 小船 放倒 了
- Dòng nước làm lật con thuyền nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水翼船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水翼船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
翼›
船›