Đọc nhanh: 水泡 (thủy phao). Ý nghĩa là: mụn rộp, bong bóng, bọt nước; bong bóng nước. Ví dụ : - 看看这些水泡 Nhìn vào vết phồng rộp này.
Ý nghĩa của 水泡 khi là Danh từ
✪ mụn rộp
blister
- 看看 这些 水泡
- Nhìn vào vết phồng rộp này.
✪ bong bóng
bubble
✪ bọt nước; bong bóng nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水泡
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 枸杞 泡水 喝 , 特别 养生
- Kỷ tử ngâm nước uống, rất tốt cho sức khỏe.
- 紫苏叶 泡水 对于 风寒 感冒
- Ngâm lá tía tô trong nước rất tốt cho bệnh cảm cúm
- 汽水 上面 总是 有 泡沫
- Nước có ga luôn có bọt ở trên mặt.
- 泡个 热水澡 让 我 舒畅
- Tắm nước nóng khiến tôi dễ chịu.
- 看看 这些 水泡
- Nhìn vào vết phồng rộp này.
- 先 烧水 , 再 泡茶 , 最后 品尝
- Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.
- 用 温水 冲泡 干酵母
- Ủ men khô với nước ấm.
- 请 把 种子 浸泡 在 水里
- Hãy ngâm hạt giống trong nước.
- 我 把 种子 浸泡 在 水中
- Tôi ngâm hạt giống trong nước.
- 她 用 红枣 泡水 喝
- Cô ấy dùng táo đỏ ngâm nước uống.
- 这里 有 一泡 积水
- Có một vũng nước đọng ở đây.
- 他 手上 有 很 水泡
- Có rất nhiều bọng nước trên tay anh ấy.
- 泡面 只 需要 加热 水
- Mì ăn liền chỉ cần thêm nước nóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水泡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水泡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
泡›