水俣市 shuǐ yǔ shì

Từ hán việt: 【thuỷ vũ thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水俣市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ vũ thị). Ý nghĩa là: Thành phố Minamata ở tỉnh Kumamoto, Nhật Bản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水俣市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố Minamata ở tỉnh Kumamoto, Nhật Bản

Minamata City in Kumamoto prefecture, Japan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水俣市

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 巴尔的摩 bāěrdìmó 勋爵 xūnjué shì 一个 yígè 都市 dūshì 传奇 chuánqí

    - Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 江水 jiāngshuǐ 倒灌 dàoguàn 市区 shìqū

    - nước sông chảy ngược vào thành phố.

  • - 水泥 shuǐní 每包 měibāo 五十 wǔshí 公斤 gōngjīn 折合 zhéhé 市斤 shìjīn 刚好 gānghǎo 一百斤 yìbǎijīn

    - Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 依山傍水 yīshānbàngshuǐ 环境 huánjìng hěn hǎo

    - Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.

  • - zài 这个 zhègè 市场 shìchǎng 水果摊 shuǐguǒtān 比比皆是 bǐbǐjiēshì

    - Ở chợ này, các quầy bán trái cây đâu đâu cũng thấy.

  • - qín gài 冷水 lěngshuǐ shàng 市场 shìchǎng

    - Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ

  • - 城市 chéngshì de 供水 gōngshuǐ 依赖 yīlài zhè tiáo 渠道 qúdào

    - Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.

  • - zài 市场 shìchǎng shàng jiǎ 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây ở chợ.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 山水 shānshuǐ 有情 yǒuqíng 真的 zhēnde 值得 zhíde lái 参观 cānguān

    - Thành phố này non nước hữu tình, quả thật rất đáng để tới thăm quan

  • - 大批 dàpī 水产品 shuǐchǎnpǐn 节前 jiéqián yīng shì

    - một lượng lớn hàng thuỷ sản sẽ bán tại chợ trước tết.

  • - 超市 chāoshì 降价 jiàngjià 销售 xiāoshòu 水果 shuǐguǒ

    - Siêu thị giảm giá để tiêu thụ trái cây.

  • - 超市 chāoshì mǎi le 一些 yīxiē 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy đi siêu thị mua ít hoa quả.

  • - 超市 chāoshì 现有 xiànyǒu 很多 hěnduō 新鲜 xīnxiān 水果 shuǐguǒ

    - Siêu thị hiện có rất nhiều trái cây tươi.

  • - 超市 chāoshì de 水果 shuǐguǒ hǎi le la

    - Vô số trái cây trong siêu thị.

  • - 市场 shìchǎng de 水果 shuǐguǒ 可以 kěyǐ 零售 língshòu

    - Trái cây ở chợ có sẵn để bán lẻ.

  • - 市场 shìchǎng shàng de 水果 shuǐguǒ 种类 zhǒnglèi 繁多 fánduō

    - Các loại trái cây trên thị trường rất đa dạng.

  • - 超市 chāoshì yǒu 很多 hěnduō 品种 pǐnzhǒng de 水果 shuǐguǒ

    - Trong siêu thị có nhiều loại trái cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水俣市

Hình ảnh minh họa cho từ 水俣市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水俣市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ORMK (人口一大)
    • Bảng mã:U+4FE3
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao