Đọc nhanh: 气运 (khí vận). Ý nghĩa là: số mệnh; số kiếp.
Ý nghĩa của 气运 khi là Danh từ
✪ số mệnh; số kiếp
命运
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气运
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 撞 运气
- Thử vận may.
- 运气 不佳
- vận số không tốt.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 你 真 运气 , 中 了 头等 奖
- anh thật may, trúng giải hạng nhất.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 真 运气 , 她 表现 得 很 好
- Thật may mắn, anh ấy biểu hiện rất tốt.
- 在 对流 中 热气 流向 上 运动
- Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.
- 他 碰碰运气
- Anh ấy thử vận may.
- 我们 只 可 仰赖 运气
- Chúng tôi chỉ có thể dựa vào vận may.
- 很 运气 , 我 中 了 彩票
- Thật may mắn, tôi trúng xổ số rồi.
- 长跑 之后 , 那个 运动员 正在 喘气
- Sau khi chạy dài, vận động viên thở hổn hển.
- 运气 好 , 你 真 走运 , 好事 都 让 你 赶上 了
- tốt quá, anh thật may mắn, việc tốt nào cũng đến với anh cả.
- 今天 的 运气 真糟
- Vận may hôm nay thật không tốt.
- 这种 天气 作 帆船 运动 太 危险
- Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.
- 这回 可来 了 运气 了
- Lần này may mắn đã đến.
- 运动 能 提高 我们 的 生气
- Tập thể dục có thể tăng cường sinh khí.
- 他 想 算命 看看 运气
- Anh ấy muốn xem bói để kiểm tra vận may.
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气运
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
运›