气运 qì yùn

Từ hán việt: 【khí vận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "气运" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khí vận). Ý nghĩa là: số mệnh; số kiếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 气运 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 气运 khi là Danh từ

số mệnh; số kiếp

命运

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气运

  • - āi 运气 yùnqi 老是 lǎoshi 不好 bùhǎo

    - Haizz, vận may toàn không tốt.

  • - zhuàng 运气 yùnqi

    - Thử vận may.

  • - 运气 yùnqi 不佳 bùjiā

    - vận số không tốt.

  • - zhēn 走运 zǒuyùn 不用 bùyòng 出席 chūxí 死气沉沉 sǐqìchénchén de 招待会 zhāodāihuì

    - Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.

  • - xiā māo 碰上 pèngshàng 死耗子 sǐhàozi bei 我们 wǒmen 怎么 zěnme 没有 méiyǒu 这么 zhème hǎo de 运气 yùnqi

    - Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ

  • - zhēn 运气 yùnqi zhōng le 头等 tóuděng jiǎng

    - anh thật may, trúng giải hạng nhất.

  • - 一凭 yīpíng 本事 běnshì 二则 èrzé 运气 yùnqi

    - Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.

  • - zhēn 运气 yùnqi 表现 biǎoxiàn hěn hǎo

    - Thật may mắn, anh ấy biểu hiện rất tốt.

  • - zài 对流 duìliú zhōng 热气 rèqì 流向 liúxiàng shàng 运动 yùndòng

    - Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.

  • - 碰碰运气 pèngpèngyùnqi

    - Anh ấy thử vận may.

  • - 我们 wǒmen zhǐ 仰赖 yǎnglài 运气 yùnqi

    - Chúng tôi chỉ có thể dựa vào vận may.

  • - hěn 运气 yùnqi zhōng le 彩票 cǎipiào

    - Thật may mắn, tôi trúng xổ số rồi.

  • - 长跑 chángpǎo 之后 zhīhòu 那个 nàgè 运动员 yùndòngyuán 正在 zhèngzài 喘气 chuǎnqì

    - Sau khi chạy dài, vận động viên thở hổn hển.

  • - 运气 yùnqi hǎo zhēn 走运 zǒuyùn 好事 hǎoshì dōu ràng 赶上 gǎnshàng le

    - tốt quá, anh thật may mắn, việc tốt nào cũng đến với anh cả.

  • - 今天 jīntiān de 运气 yùnqi 真糟 zhēnzāo

    - Vận may hôm nay thật không tốt.

  • - 这种 zhèzhǒng 天气 tiānqì zuò 帆船 fānchuán 运动 yùndòng tài 危险 wēixiǎn

    - Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.

  • - 这回 zhèhuí 可来 kělái le 运气 yùnqi le

    - Lần này may mắn đã đến.

  • - 运动 yùndòng néng 提高 tígāo 我们 wǒmen de 生气 shēngqì

    - Tập thể dục có thể tăng cường sinh khí.

  • - xiǎng 算命 suànmìng 看看 kànkàn 运气 yùnqi

    - Anh ấy muốn xem bói để kiểm tra vận may.

  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 加上 jiāshàng 运气 yùnqi hǎo

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 气运

Hình ảnh minh họa cho từ 气运

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao