Đọc nhanh: 好运气 (hảo vận khí). Ý nghĩa là: tốt số.
Ý nghĩa của 好运气 khi là Danh từ
✪ tốt số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好运气
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 今天天气 真好 呀
- Hôm nay thời tiết thật tốt.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 时气 好
- vận may.
- 撞 运气
- Thử vận may.
- 运气 不佳
- vận số không tốt.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 头顿 的 天气 很 好
- Thời tiết Vũng Tàu rất đẹp.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 轮胎 好像 在 漏气
- Lốp xe có vẻ như đang xì hơi.
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 真 运气 , 她 表现 得 很 好
- Thật may mắn, anh ấy biểu hiện rất tốt.
- 运气 好 , 你 真 走运 , 好事 都 让 你 赶上 了
- tốt quá, anh thật may mắn, việc tốt nào cũng đến với anh cả.
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
- 我 觉得 我 运气 很 好
- Tôi thấy vận may của tôi khá tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好运气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好运气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
气›
运›