Đọc nhanh: 气焊工 (khí hãn công). Ý nghĩa là: thợ hàn xì.
Ý nghĩa của 气焊工 khi là Danh từ
✪ thợ hàn xì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气焊工
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
- 老板 瞪 员工 十分 生气
- Ông chủ trợn mắt nhìn nhân viên rất tức giận.
- 员工 盲目攀比 , 工作 气氛 差
- Nhân viên so bì một cách mù quáng khiến không khí làm việc tồi tệ.
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 工厂 的 烟熏 着 空气
- Khói từ nhà máy làm ảnh hưởng tới không khí.
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 她 的 娇气 让 工作 变得 困难
- Tính cách yếu đuối của cô ấy làm công việc trở nên khó khăn.
- 工厂 排放 有害 气体
- Nhà máy thải khí độc hại.
- 工厂 污染 了 周围 的 空气
- Nhà máy làm ô nhiễm không khí xung quanh.
- 空气 动力学 专家 来自 芝加哥 理工学院
- Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.
- 焊工 技术
- Kỹ thuật hàn.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 工业区 设在 城市 的 下风 , 就 不至于 污染 城市 的 空气
- khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
- 善待 员工 , 提升 士气
- Đối xử tốt với nhân viên, nâng cao tinh thần.
- 他 工作 的 时候 很 卖力气
- Anh ấy làm việc rất nỗ lực.
- 他 对 工作 充满 了 生气
- Anh ấy làm việc với sức sống tràn đầy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气焊工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气焊工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
气›
焊›