气死 qì sǐ

Từ hán việt: 【khí tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "气死" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khí tử). Ý nghĩa là: tức giận, chết vì quá tức giận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 气死 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 气死 khi là Động từ

tức giận

to be furious

chết vì quá tức giận

to die from an excess of anger; to infuriate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气死

  • - 飞机 fēijī 飞过 fēiguò le 大气层 dàqìcéng

    - Máy bay bay qua tầng khí quyển.

  • - 活活 huóhuó 气死 qìsǐ

    - chết ngay tại chỗ; tức chết.

  • - 气得 qìdé 半死 bànsǐ

    - tức gần chết

  • - 死亡 sǐwáng 断气 duànqì

    - chết; tắt thở

  • - shì 一场 yīchǎng 死气沉沉 sǐqìchénchén de 演出 yǎnchū

    - Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.

  • - yīn 矿井 kuàngjǐng 关闭 guānbì 镇上 zhènshàng 一片 yīpiàn 死气沉沉 sǐqìchénchén

    - Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.

  • - zhēn 走运 zǒuyùn 不用 bùyòng 出席 chūxí 死气沉沉 sǐqìchénchén de 招待会 zhāodāihuì

    - Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.

  • - 煤气 méiqì 泄漏 xièlòu huì xūn rén

    - Rò rỉ khí than có thể làm cho người bị ngộ độc.

  • - 毒气 dúqì 使人 shǐrén 窒息而死 zhìxīérsǐ

    - Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.

  • - xiā māo 碰上 pèngshàng 死耗子 sǐhàozi bei 我们 wǒmen 怎么 zěnme 没有 méiyǒu 这么 zhème hǎo de 运气 yùnqi

    - Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ

  • - 热死 rèsǐ rén le 闷得 mèndé dōu tòu 不够 bùgòu 似的 shìde 什么 shénme 突然 tūrán 停电 tíngdiàn le

    - nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?

  • - shì yǒu 骨气 gǔqì de rén 宁死 níngsǐ xiàng 恶势力 èshìli 低头 dītóu

    - Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.

  • - 这个 zhègè 天气 tiānqì 讨厌 tǎoyàn le

    - Thời tiết này đáng ghét chết đi được.

  • - 小王 xiǎowáng 气死 qìsǐ le

    - Tiểu Vương làm tôi tức chết mất.

  • - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 有点 yǒudiǎn 死板 sǐbǎn

    - Cách nói chuyện của anh ấy hơi không tự nhiên.

  • - rén 实在 shízài shì 气死我了 qìsǐwǒle

    - Người đó thực sự làm tôi bực chết!

  • - 这件 zhèjiàn 事使 shìshǐ 气死 qìsǐ le

    - Chuyện này khiến tôi tức chết mất.

  • - zhè 天气 tiānqì 真是 zhēnshi 热死 rèsǐ le

    - Thời tiết này thật là nóng chết đi được!

  • - 今天 jīntiān zhè 天气 tiānqì 真是 zhēnshi 热死 rèsǐ le

    - Thời tiết hôm nay nóng muốn chết đi được.

  • - 警察 jǐngchá 死死地 sǐsǐdì 捆绑 kǔnbǎng le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 气死

Hình ảnh minh họa cho từ 气死

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气死 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao