Đọc nhanh: 毕毕剥剥 (tất tất bác bác). Ý nghĩa là: (onom.) tiếng gõ hoặc nổ.
Ý nghĩa của 毕毕剥剥 khi là Từ tượng thanh
✪ (onom.) tiếng gõ hoặc nổ
(onom.) sound of knocking or bursting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕毕剥剥
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 吞剥 民财
- xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 岩石 剥离
- nham thạch tách ra
- 胎盘 早期 剥离
- nhau thai tróc sớm
- 剥去 伪装
- bóc đi lớp nguỵ trang
- 着装 完毕
- ăn mặc xong xuôi.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 剥 豆子
- tách đậu
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 高利 盘剥
- cho vay nặng lãi
- 首届 毕业生
- học sinh tốt nghiệp khoá đầu.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 毕是 二十八宿 中 的 一员
- Sao Tất là một trong hai mươi tám chòm sao trên bầu trời.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毕毕剥剥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毕毕剥剥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剥›
毕›