Đọc nhanh: 母难日 (mẫu nan nhật). Ý nghĩa là: sinh nhật (cũ).
Ý nghĩa của 母难日 khi là Danh từ
✪ sinh nhật (cũ)
(old) birthday
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母难日
- 汉语 比 日语 难
- Tiếng Hán khó hơn tiếng Nhật.
- 度日如年 ( 形容 日子 难熬 )
- sống qua ngày đoạn tháng; sống một ngày bằng một năm.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 父母 日夜 守护 在 他 的 床边
- Cha mẹ ngày đêm túc trực bên giường anh ấy.
- 母亲 的 痴呆 日益严重
- Bệnh Alzheimer của mẹ ngày càng nặng.
- 那位 母亲 艰难 地 粥 出 了 孩子
- Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.
- 母亲 的 忌日 快到 了
- Ngày giỗ của mẹ sắp đến rồi.
- 苦难 的 日子
- những ngày tháng cực khổ.
- 解放前 穷人 的 日子 真 难过
- trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.
- 自他 病倒 以后 , 家里 的 日子 益发 艰难 了
- từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 他 父母 很 可能 给 他 严格执行 每日 日程
- Cha mẹ của anh ấy rất có thể đã giữ cho anh ấy một lịch trình hàng ngày nghiêm ngặt.
- 朝夕相处 的 日子 令人难忘
- Những ngày gắn bó thật khó quên.
- 我们 要 多 体谅 父母 的 困难
- Chúng ta cần hiểu hơn những khó khăn của bố mẹ.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
- 他 的 日子 很 难过
- Đời sống của anh ấy rất chật vật.
- 这些 日子 真 难过
- Những ngày này thật khó sống.
- 那些 个 日子 真 难忘
- Những ngày tháng đó thật khó quên.
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
- 这是 我们 难忘 的 日子
- Đây là ngày tháng chúng tôi khó quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 母难日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 母难日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
母›
难›