殚竭 dān jié

Từ hán việt: 【đàn kiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "殚竭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đàn kiệt). Ý nghĩa là: hết lòng; hết sức; dùng hết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 殚竭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 殚竭 khi là Động từ

hết lòng; hết sức; dùng hết

用尽;竭尽

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殚竭

  • - 库藏 kùcáng 告竭 gàojié

    - kho tàng trống rỗng

  • - 财源 cáiyuán 枯竭 kūjié

    - tài nguyên cạn kiệt

  • - 竭诚 jiéchéng 推戴 tuīdài

    - chân thành suy tôn.

  • - 河流 héliú 已经 yǐjīng 枯竭 kūjié

    - Con sông đã cạn kiệt.

  • - 竭诚拥护 jiéchéngyōnghù

    - hết lòng ủng hộ.

  • - zuò cuò le shì hái 竭力 jiélì wèi 自己 zìjǐ 分辩 fēnbiàn

    - anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.

  • - zài 办公室 bàngōngshì shì 熬过 áoguò le 平凡 píngfán de 一天 yìtiān hòu 精疲力竭 jīngpílìjié le

    - Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.

  • - 殚心 dānxīn

    - tận tâm

  • - 我们 wǒmen yīng 竭力 jiélì 奋斗 fèndòu

    - Chúng ta nên cố gắng đấu tranh.

  • - 穷竭 qióngjié 心计 xīnjì

    - nghĩ hết kế.

  • - 尽心竭力 jìnxīnjiélì

    - dồn hết tâm sức.

  • - 那口井 nàkǒujǐng 枯竭 kūjié

    - Cái giếng ấy đã cạn khô.

  • - suī 竭尽全力 jiéjìnquánlì dàn 仍然 réngrán 未能 wèinéng jiāng 石头 shítou 搬起来 bānqǐlai

    - Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.

  • - 用尽 yòngjìn 一切办法 yīqièbànfǎ 搜括 sōuguā 财物 cáiwù 殚尽 dānjìn

    - Dùng hết mọi phương tiện, kể cả tài sản

  • - 全身 quánshēn 衰竭 shuāijié

    - toàn thân suy kiệt.

  • - 心力衰竭 xīnlìshuāijié

    - tâm sức suy kiệt.

  • - 竭诚 jiéchéng 帮助 bāngzhù

    - hết lòng giúp đỡ.

  • - 虽然 suīrán 竭力 jiélì 阻止 zǔzhǐ 这桩 zhèzhuāng 婚姻 hūnyīn dàn 还是 háishì chéng le 事实 shìshí

    - Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.

  • - 政府 zhèngfǔ 已经 yǐjīng 竭尽全力 jiéjìnquánlì 遏制 èzhì 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.

  • - 推销员 tuīxiāoyuán 竭力 jiélì 怂恿 sǒngyǒng shuō 可以 kěyǐ 节省 jiéshěng 一大笔 yīdàbǐ 取暖 qǔnuǎn 费用 fèiyòng

    - Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 殚竭

Hình ảnh minh họa cho từ 殚竭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殚竭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+8 nét)
    • Pinyin: Dān
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:一ノフ丶丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNCWJ (一弓金田十)
    • Bảng mã:U+6B9A
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAPV (卜廿日心女)
    • Bảng mã:U+7AED
    • Tần suất sử dụng:Cao