Đọc nhanh: 死等白等 (tử đẳng bạch đẳng). Ý nghĩa là: chờ hết nước hết cái.
Ý nghĩa của 死等白等 khi là Thành ngữ
✪ chờ hết nước hết cái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死等白等
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 外婆 在家 等 着 我 呢
- Bà ngoại đang đợi tôi ở nhà.
- 等 他 回国 , 我会 跟 他 拜拜
- Đợi anh ấy về nước, tôi sẽ chia tay anh ấy.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 你 就 不能 多 等 几秒 呀 !
- Cậu không đợi được thêm vài giây à!
- 中等 个儿
- vừa người
- 初等 小学 ( 旧称 )
- sơ đẳng tiểu học.
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 他白 等 了 半小时
- Anh ấy đã chờ nửa tiếng vô ích.
- 他 白白 等 了 一整天
- Anh ấy đợi cả ngày mà không có kết quả.
- 说 了 不 听 , 等于 白说
- Nói mà không nghe thì nói cũng như không.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 等 一下 , 我 没 弄 明白
- Chờ chút, tôi vẫn chưa hiểu lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 死等白等
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死等白等 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm死›
白›
等›