武都市 wǔ dūshì

Từ hán việt: 【vũ đô thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "武都市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ đô thị). Ý nghĩa là: Thành phố Võ Đang ở Cam Túc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 武都市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố Võ Đang ở Cam Túc

Wudu city in Gansu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武都市

  • - 巴尔的摩 bāěrdìmó 勋爵 xūnjué shì 一个 yígè 都市 dūshì 传奇 chuánqí

    - Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.

  • - 桌子 zhuōzi de 两耳 liǎngěr dōu yǒu 抽屉 chōuti

    - Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.

  • - 贪恋 tānliàn 大都市 dàdūshì 生活 shēnghuó

    - ham mê cuộc sống nơi phồn hoa đô hội.

  • - 爷爷 yéye 每天 měitiān dōu 练武 liànwǔ

    - Ông ngày nào cũng luyện võ.

  • - 小武 xiǎowǔ 太不像话 tàibùxiànghuà le 什么 shénme 乌七八糟 wūqībāzāo de shū dōu kàn

    - Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc

  • - 北京市 běijīngshì shì 中国 zhōngguó de 首都 shǒudū

    - Thành phố Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.

  • - 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn 每天 měitiān dōu hěn máng

    - Huấn luyện viên võ thuật mỗi ngày đều rất bận.

  • - duì 这个 zhègè 乡巴佬 xiāngbālǎo 来说 láishuō dōu 市里 shìlǐ 这些 zhèxiē 新鲜 xīnxiān 玩意儿 wányìer 确实 quèshí shì 孤陋寡闻 gūlòuguǎwén

    - Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu huì 上市 shàngshì 买菜 mǎicài

    - Mỗi buổi sáng tôi đều đi chợ mua rau.

  • - 每个 měigè 周末 zhōumò dōu guàng 市场 shìchǎng

    - Cuối tuần nào tôi cũng đi chợ.

  • - 每个 měigè 星期 xīngqī dōu 超市 chāoshì

    - Tôi đi siêu thị mỗi tuần.

  • - 每天 měitiān dōu yǒu 很多 hěnduō 人去 rénqù 那个 nàgè 超市 chāoshì

    - Mỗi ngày đều có rất nhiều người đi siêu thị đó.

  • - 每天 měitiān dōu 周游 zhōuyóu 城市 chéngshì

    - Anh ấy đi vòng quanh thành phố mỗi ngày.

  • - zhù zài 一个 yígè 大都市 dàdūshì

    - Anh ấy sống ở một thành phố lớn.

  • - zhè 两位 liǎngwèi dōu shì 武林高手 wǔlíngāoshǒu fēi 等闲之辈 děngxiánzhībèi

    - Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.

  • - 繁华 fánhuá de 都市 dūshì 吸引 xīyǐn 游客 yóukè

    - Thành phố nhộn nhịp thu hút khách du lịch.

  • - 栖旭桥 qīxùqiáo shì 越南 yuènán 首都 shǒudū 河内 hénèi de 一座 yīzuò 红色 hóngsè 木桥 mùqiáo 位于 wèiyú 市中心 shìzhōngxīn de hái jiàn

    - Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam

  • - 各行各业 gèhánggèyè dōu zài 开展 kāizhǎn 技术 jìshù 练武 liànwǔ

    - các ngành nghề đều đang học tập một số kỹ năng phát triển.

  • - 我国 wǒguó de 城市 chéngshì 农村 nóngcūn 无论 wúlùn 哪里 nǎlǐ dōu shì 一片 yīpiàn 欣欣向荣 xīnxīnxiàngróng de 新气象 xīnqìxiàng

    - ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng.

  • - 这家 zhèjiā 自助餐 zìzhùcān diàn 物美价廉 wùměijiàlián 因此 yīncǐ 每到 měidào 用餐 yòngcān 时间 shíjiān dōu shì 门庭若市 méntíngruòshì

    - Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 武都市

Hình ảnh minh họa cho từ 武都市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武都市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao