Đọc nhanh: 此际 (thử tế). Ý nghĩa là: kết quả là, sau đó.
Ý nghĩa của 此际 khi là Danh từ
✪ kết quả là
as a result
✪ sau đó
then
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此际
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 此处 有 楠木 林
- Đây có rừng gỗ lim.
- 兄弟 情 从此 掰 了
- Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 特此 布告
- đặc biệt thông báo ở đây
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 值此 5 月份 劳动 月 之际
- nhân dịp tháng 5 tháng công nhân
- 值此 新年 之际
- Nhân dịp năm mới này.
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 值此 新春佳节 来临 之际
- Nhân dịp Tết đến xuân về.
- 我 的 人际关系 为什么 会 落到 如此 田地 ?
- Tại sao các mối quan hệ của tôi lại ở trạng thái tồi tệ như vậy?
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 此际
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 此际 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm此›
际›