Đọc nhanh: 正装 (chính trang). Ý nghĩa là: lễ phục.
Ý nghĩa của 正装 khi là Danh từ
✪ lễ phục
formal dress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正装
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 技工 正在 安装 电梯
- Thợ máy đang lắp đặt thang máy.
- 他们 正在 装卸 集装箱
- Họ đang bốc xếp container.
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 她 正在 包装 礼物
- Cô ấy đang gói quà.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 他们 正在 装配 机器
- Họ đang lắp ráp máy móc.
- 瓦罐 里 装满 菜肴 , 正在 温火 炖煮
- Nồi sành đầy ắp món đang được đun trên ngọn lửa ấm
- 我 正在 装修 别墅
- Tôi đang sửa sang lại biệt thự.
- 他们 正在 装订 新书
- Họ đang đóng cuốn sách mới.
- 正规军队 的 装备 非常 先进
- Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.
- 这套 房子 正在 装修
- Căn nhà này đang được trang trí.
- 机器人 正在 工厂 里 组装 汽车
- Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.
- 爸爸 正在 装 一台 新 空调
- Bố đang lắp một chiếc điều hòa mới.
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
- 他们 正在 装修 屋子
- Họ đang trang trí phòng.
- 我们 正在 装修 新 家
- Chúng tôi đang bài trí nhà mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
装›