正片叠底 zhèngpiàn dié dǐ

Từ hán việt: 【chính phiến điệp để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正片叠底" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính phiến điệp để). Ý nghĩa là: nhân; multiply (Photoshop).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正片叠底 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 正片叠底 khi là Thành ngữ

nhân; multiply (Photoshop)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正片叠底

  • - 褪底 tuìdǐ 图片 túpiàn

    - Xóa tách phông ảnh

  • - 整修 zhěngxiū 底片 dǐpiàn

    - sửa bản phim.

  • - 几个 jǐgè 孩子 háizi 正在 zhèngzài 树底下 shùdǐxià 游戏 yóuxì

    - Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.

  • - 正是 zhèngshì 梨树 líshù 挂花 guàhuā de 时候 shíhou 远远望去 yuǎnyuǎnwàngqù 一片 yīpiàn 雪白 xuěbái

    - vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.

  • - 拿出 náchū 一件 yījiàn dié hěn 板正 bǎnzhèng de 衣服 yīfú

    - anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn

  • - 厨师 chúshī 正在 zhèngzài kuài 鱼片 yúpiàn

    - Đầu bếp đang cắt cá thành lát mỏng.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 建设 jiànshè 一条 yītiáo 海底 hǎidǐ 电缆 diànlǎn 隧道 suìdào

    - Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.

  • - 那片 nàpiàn 茶树 cháshù zhèng 开花 kāihuā

    - Những cây chè đó đang nở hoa.

  • - 地震 dìzhèn 本身 běnshēn de 真正 zhēnzhèng 原因 yuányīn shì 地球表面 dìqiúbiǎomiàn de huò 地底下 dìdǐxià de 岩石 yánshí 断裂 duànliè huò 破裂 pòliè

    - Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān 九月 jiǔyuè 开镜 kāijìng 年底 niándǐ 停机 tíngjī

    - Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.

  • - 电脑 diànnǎo de 芯片 xīnpiàn zhèng 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè xiǎo

    - Chip máy tính ngày càng nhỏ hơn.

  • - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān shì 正面 zhèngmiàn de

    - Bức ảnh này là mặt trước.

  • - 正在 zhèngzài 上传 shàngchuán 图片 túpiàn

    - Tôi đang tải hình ảnh lên.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān yóu 去年初 qùniánchū 开拍 kāipāi 直至 zhízhì 今年底 jīnniándǐ cái 停机 tíngjī

    - Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.

  • - 正在 zhèngzài 打印 dǎyìn 一张 yīzhāng 照片 zhàopiān

    - Tôi đang in một bức ảnh.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 治理 zhìlǐ 这片 zhèpiàn 荒地 huāngdì

    - Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.

  • - 农民 nóngmín men 正在 zhèngzài 田里 tiánlǐ shī 底肥 dǐféi

    - Những người nông dân đang bón phân nền trong đồng ruộng.

  • - 报名 bàomíng 考试 kǎoshì shí 需要 xūyào yǒu 白底 báidǐ 照片 zhàopiān 所以 suǒyǐ 大家 dàjiā yào xiān 准备 zhǔnbèi hǎo

    - Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn

  • - 雪花儿 xuěhuāér 飘飘 piāopiāo 抬头 táitóu 仰视 yǎngshì 天空 tiānkōng 雪花 xuěhuā 正像 zhèngxiàng 一片片 yīpiànpiàn 茸毛 róngmáo 飘落 piāoluò 下来 xiàlai

    - Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.

  • - shì 风华正茂 fēnghuázhèngmào shí de 照片 zhàopiān

    - Đó là bức ảnh chụp tôi lúc thời kỳ hoàng kim.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正片叠底

Hình ảnh minh họa cho từ 正片叠底

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正片叠底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+11 nét)
    • Pinyin: Dié
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:フ丶フ丶フ丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EEEM (水水水一)
    • Bảng mã:U+53E0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao