Đọc nhanh: 止痛药(药) (chỉ thống dược dược). Ý nghĩa là: Thuốc giảm đau.
Ý nghĩa của 止痛药(药) khi là Danh từ
✪ Thuốc giảm đau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 止痛药(药)
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 他 注射 了 止痛药
- Anh ấy đã tiêm thuốc giảm đau.
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 止咳 化痰药
- Thuốc giảm ho giải đờm
- 服药 后 腹痛 遂止
- sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền
- 这药 可以 减轻 疼痛
- Thuốc này có thể làm giảm đau.
- 创巨痛深 ( 比喻 遭受 重大 的 损失 )
- vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).
- 哓哓不休 ( 形容 争辩 不止 )
- tranh cãi mãi không thôi.
- 医生 给 我 开 了 镇痛药
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc giảm đau.
- 无穷无尽 ( 没有止境 )
- vô cùng vô tận; không bao giờ hết.
- 这种 药膏 应 有助于 止痛
- Thuốc mỡ này sẽ giúp giảm đau.
- 这种 药 可以 销除 病痛
- Loại thuốc này có thể loại bỏ cơn đau.
- 棉花 长 了 蚜虫 , 非得 打药 ( 不成 )
- bông vải có sâu, không dùng thuốc trị không được.
- 这些 药丸 可以 止痛
- Những viên thuốc này có thể giảm đau.
- 我 的 病 是 气喘 和 水肿 , 还有 无可救药 的 是 七十五 ( 岁 )
- Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.
- 汤头 歌诀 ( 用 汤药 成方 中 的 药名 编成 的 口诀 )
- bài vè về tên thuốc
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
- 医生 让 我服 一个 疗程 的 止痛药
- Bác sĩ yêu cầu tôi uống một đợt thuốc giảm đau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 止痛药(药)
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 止痛药(药) . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm止›
痛›
药›