歌舞剧 gēwǔ jù

Từ hán việt: 【ca vũ kịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "歌舞剧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ca vũ kịch). Ý nghĩa là: ca vũ kịch (loại kịch có ca hát, nhạc và múa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 歌舞剧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 歌舞剧 khi là Danh từ

ca vũ kịch (loại kịch có ca hát, nhạc và múa)

兼有歌唱、音乐和舞蹈的戏剧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌舞剧

  • - zài 舞台 wǔtái 上歌 shànggē le 一首歌 yīshǒugē

    - Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.

  • - 歌舞团 gēwǔtuán

    - đoàn ca múa

  • - 大型 dàxíng 歌剧 gējù

    - ô-pê-ra

  • - 表演 biǎoyǎn 歌舞 gēwǔ

    - biểu diễn ca múa

  • - 歌台舞榭 gētáiwǔxiè

    - ca đài vũ tạ

  • - 中央 zhōngyāng 歌舞团 gēwǔtuán 重新 chóngxīn 组团 zǔtuán

    - đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.

  • - 芭蕾舞剧 bālěiwǔjù

    - vũ kịch ba-lê

  • - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan 观赏 guānshǎng 舞台剧 wǔtáijù

    - Họ thích thưởng thức các vở kịch sân khấu.

  • - 开业庆典 kāiyèqìngdiǎn shàng 大家 dàjiā 载歌载舞 zàigēzàiwǔ

    - Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.

  • - 节日 jiérì 人们 rénmen 载歌载舞 zàigēzàiwǔ 欢庆 huānqìng 佳节 jiājié

    - Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.

  • - 我们 wǒmen 迫不得已 pòbùdeyǐ kàn le 那场 nàchǎng 歌剧 gējù

    - Chúng tôi buộc phải đi xem buổi opera đó.

  • - 这个 zhègè 歌剧 gējù de 本子 běnzi tǐng 有意思 yǒuyìsī de

    - Bản nhạc kịch này thật thú vị.

  • - mán rén 擅长 shàncháng 歌舞 gēwǔ 表演 biǎoyǎn

    - Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.

  • - 本剧 běnjù 透过 tòuguò 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu de 旋律 xuánlǜ jiāng 经典 jīngdiǎn de 歌舞 gēwǔ 呈献给 chéngxiàngěi nín

    - Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.

  • - zuì 简单 jiǎndān de 秧歌 yāngge 舞是 wǔshì měi kuà 三步 sānbù 退一步 tuìyībù

    - điệu múa ương ca đơn giản nhất là cứ tiến ba bước thì lùi một bước.

  • - xīn 歌剧院 gējùyuàn 叫作 jiàozuò 讨厌 tǎoyàn de 庞然大物 pángrándàwù

    - Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới là "con quái vật khó chịu đó".

  • - xīn 歌剧院 gējùyuàn 称作 chēngzuò 讨厌 tǎoyàn de 庞然大物 pángrándàwù

    - Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới đó là "quái vật khổng lồ đáng ghét".

  • - 不仅 bùjǐn huì 唱歌 chànggē 还会 háihuì 跳舞 tiàowǔ

    - Cô ấy không những biết hát, mà còn biết múa.

  • - 我们 wǒmen huò 唱歌 chànggē huò 跳舞 tiàowǔ

    - Người thì hát, người thì nhảy múa.

  • - 戏曲 xìqǔ 融合 rónghé le 歌唱 gēchàng 舞蹈 wǔdǎo

    - Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 歌舞剧

Hình ảnh minh họa cho từ 歌舞剧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歌舞剧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTNIQ (人廿弓戈手)
    • Bảng mã:U+821E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao