Đọc nhanh: 歆慕 (hâm mộ). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ; hâm mộ.
Ý nghĩa của 歆慕 khi là Động từ
✪ ngưỡng mộ; hâm mộ
羡慕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歆慕
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 相互 爱慕
- mến mộ lẫn nhau.
- 夫妻恩爱 , 让 人 羡慕
- Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.
- 他们 的 爱情 令人羡慕
- Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.
- 我姓 慕
- Tôi họ Mộ.
- 渴慕 已 久
- ngưỡng mộ đã từ lâu.
- 彼此 倾慕
- quý mến lẫn nhau.
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 我 羡慕 她
- Tôi ngưỡng mộ cô ấy.
- 倾慕 的 心情
- lòng thương mến; lòng cảm mến.
- 他 是 慕 先生
- Ông ấy là Mộ tiên sinh.
- 他 值得 你 倾慕
- Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.
- 大家 都 羡慕 他
- Mọi người đều ngưỡng mộ với anh ấy.
- 学生 仰慕 老师
- Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.
- 我 一直 仰慕 他
- Tôi luôn ngưỡng mộ anh ấy.
- 真 羡慕 他 的 才能
- Thật sự ghen tị với tài năng của anh ấy.
- 我 非常 景慕 你们
- Tôi rất hâm mộ các bạn.
- 这 资质 让 人 羡慕
- Tư chất này khiến người ta ngưỡng mộ.
- 我姐 结婚 都 5 年 多 了 , 但是 很少 看过 他们 夫妻俩 红过 脸 , 真 羡慕 !
- Chị gái tôi đã kết hôn hơn 5 năm, nhưng tôi hiếm khi nhìn thấy hai vợ chồng họ cãi cọ, tôi thực sự hâm mộ với họ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歆慕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歆慕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慕›
歆›