欠租 qiàn zū

Từ hán việt: 【khiếm tô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欠租" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiếm tô). Ý nghĩa là: Nợ tiền thuê.

Từ vựng: Chủ Đề Thuê Nhà

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欠租 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欠租 khi là Động từ

Nợ tiền thuê

《欠租》是连载于晋江文学城的网络小说,作者是紫蓝碧。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠租

  • - duǎn 哈欠 hāqiàn zhǎng 哈欠 hāqiàn

    - Ngáp ngắn, ngáp dài.

  • - 他们 tāmen wèi 房子 fángzi 租金 zūjīn 发愁 fāchóu

    - Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.

  • - 租用 zūyòng 家具 jiājù

    - thuê đồ gia dụng

  • - 招租 zhāozū 启事 qǐshì

    - thông báo cho thuê.

  • - 交租 jiāozū zi

    - giao tiền thuê đất

  • - 情侣 qínglǚ 同居 tóngjū 应不应该 yīngbùyīnggāi 平摊 píngtān 房租 fángzū

    - Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?

  • - 欠情 qiànqíng

    - Mắc nợ tình.

  • - 听说 tīngshuō 老人家 lǎorénjiā 身体 shēntǐ 欠安 qiànān 故而 gùér lái 看望 kànwàng

    - nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.

  • - 全数 quánshù 还清 huánqīng bìng 无下 wúxià qiàn

    - toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.

  • - shì 行事 xíngshì 欠妥 qiàntuǒ

    - Điều đó không phù hợp với tôi

  • - 这份 zhèfèn 租赁 zūlìn 合同 hétóng hěn 详细 xiángxì

    - Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.

  • - 每年 měinián 按时 ànshí 输租 shūzū

    - Anh ấy trả tiền thuê đúng hạn mỗi năm.

  • - 总是 zǒngshì 按时 ànshí 缴纳 jiǎonà 房租 fángzū

    - Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.

  • - 房租 fángzū zhǎng le 两倍 liǎngbèi

    - Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!

  • - qiàn le 屁股 pìgu de zhài

    - Nợ một đống nợ.

  • - yòng 工资 gōngzī 偿还 chánghuán le 欠款 qiànkuǎn

    - Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.

  • - yào kòng 老板 lǎobǎn 拖欠工资 tuōqiàngōngzī

    - Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.

  • - jiè 社里 shèlǐ 二十元 èrshíyuán hái le 八元 bāyuán xià qiàn 十二元 shíèryuán

    - tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.

  • - 拖欠 tuōqiàn 房租 fángzū

    - Khất nợ tiền thuê nhà.

  • - shì 一个 yígè zhǎo 不到 búdào 活干 huógàn de 演员 yǎnyuán zhù zài 合租 hézū de 房子 fángzi

    - Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欠租

Hình ảnh minh họa cho từ 欠租

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欠租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+0 nét)
    • Pinyin: Qiàn , Quē
    • Âm hán việt: Khiếm
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+6B20
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao