Đọc nhanh: 欠租 (khiếm tô). Ý nghĩa là: Nợ tiền thuê.
Ý nghĩa của 欠租 khi là Động từ
✪ Nợ tiền thuê
《欠租》是连载于晋江文学城的网络小说,作者是紫蓝碧。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠租
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 欠情
- Mắc nợ tình.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 他 每年 按时 输租
- Anh ấy trả tiền thuê đúng hạn mỗi năm.
- 他 总是 按时 缴纳 房租
- Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.
- 房租 涨 了 两倍 !
- Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 她 要 控 老板 拖欠工资
- Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 拖欠 房租
- Khất nợ tiền thuê nhà.
- 他 是 一个 找 不到 活干 的 演员 住 在 合租 的 房子 里
- Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欠租
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欠租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欠›
租›