Đọc nhanh: 橘红色 (quất hồng sắc). Ý nghĩa là: Màu đỏ quýt, da cam.
✪ Màu đỏ quýt
橘红色(Tangerine):一种比罂粟花色或红辣椒色黄而且淡,比火红色稍红、浅而且浓的浓红橙色。电磁波频率f为470~500THz (对应空气中波长λ为630~600nm) ,代表频率f=480THz (λ=620nm,空气中) 。橘红色鲜艳而醒目,有利于导航,用于交通警示标志。橘红色代表富贵吉祥。橘红色玫瑰含义是友情和青春美丽。
✪ da cam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橘红色
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 这 条 红色 的 围巾 很 鲜艳
- Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 快 按 下 橘色 按钮
- Nhấn hình vuông màu cam.
- 这个 图案 的 地 是 红色 的
- Nền của hoa văn này là màu đỏ.
- 小孩子 穿着 红色 的 棉袄
- Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.
- 她 把 头发 染成 了 红色
- Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.
- 红色政权
- chính quyền cách mạng
- 这 颜色 红不棱登 的
- Màu này đỏ quạch.
- 红色 是 中国 的 标志 颜色
- Màu đỏ là màu biểu tượng của Trung Quốc.
- 屈居 第二 的 颜色 是 红色
- Màu thứ hai là màu đỏ
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 烈酒 让 他 脸色 发红
- Rượu mạnh làm mặt anh ấy đỏ bừng.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 鲜肉 色泽 红润
- Thịt tươi có màu sắc đỏ hồng.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 橘红色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 橘红色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm橘›
红›
色›