橘猫 jú māo

Từ hán việt: 【quất miêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "橘猫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quất miêu). Ý nghĩa là: mèo mướp; mèo vằn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 橘猫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 橘猫 khi là Danh từ

mèo mướp; mèo vằn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橘猫

  • - 觉得 juéde 喜欢 xǐhuan 加菲猫 jiāfēimāo

    - Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.

  • - 妹妹 mèimei 橘子 júzi

    - Em gái cầm quả quýt.

  • - 妹妹 mèimei wàng zhe 小猫 xiǎomāo 发呆 fādāi

    - Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.

  • - 我摩着 wǒmózhe 小猫 xiǎomāo de tóu

    - Tôi vuốt nhẹ đầu mèo con.

  • - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 食物 shíwù 颠儿 diānér 过去 guòqù

    - Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.

  • - zhè zhǐ māo 好萌 hǎoméng a

    - Con mèo này dễ thương quá.

  • - lián 那些 nèixiē 流浪 liúlàng de māo

    - Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.

  • - jiù 受伤 shòushāng de 小猫 xiǎomāo

    - Cứu con mèo bị thương.

  • - shì yòng màn 越橘 yuèjú 果冻 guǒdòng

    - Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ

  • - 这个 zhègè 橘子 júzi tián

    - Quả quýt này ngọt.

  • - 这个 zhègè 橘子 júzi 很甜 hěntián

    - Trái quýt này rất ngọt.

  • - 小猫 xiǎomāo 趴在 pāzài 墙根 qiánggēn 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.

  • - zhè zhǐ māo 特别 tèbié pàng

    - Con mèo này béo ơi là béo.

  • - zhè zhǐ māo 越来越 yuèláiyuè pàng

    - Con mèo này càng ngày càng mập.

  • - 我妈 wǒmā māo 养得 yǎngdé 太胖 tàipàng le

    - Mẹ tôi nuôi mèo quá béo.

  • - zhè zhǐ māo 胖得 pàngdé 走不动 zǒubùdòng le

    - Con mèo này béo đến nỗi đi không được nữa rồi.

  • - zhè zhǐ 小猫 xiǎomāo hái 细小 xìxiǎo

    - Con mèo nhỏ này vẫn còn nhỏ xíu.

  • - 小猫 xiǎomāo 小狗 xiǎogǒu 玩耍 wánshuǎ

    - Mèo con và chó con chơi đùa.

  • - 轻轻 qīngqīng 抚弄 fǔnòng zhe māo

    - Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve con mèo.

  • - 一些 yīxiē 动物 dòngwù 如猫 rúmāo gǒu dōu hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 橘猫

Hình ảnh minh họa cho từ 橘猫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 橘猫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quất
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHB (木弓竹月)
    • Bảng mã:U+6A58
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Māo , Máo , Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:ノフノ一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHTW (大竹廿田)
    • Bảng mã:U+732B
    • Tần suất sử dụng:Cao