Đọc nhanh: 横摇 (hoành dao). Ý nghĩa là: chuyển động lăn (của một chiếc thuyền).
Ý nghĩa của 横摇 khi là Động từ
✪ chuyển động lăn (của một chiếc thuyền)
rolling motion (of a boat)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横摇
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 沧海横流
- thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 横渡 长江
- vượt sông Trường Giang
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横摇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横摇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摇›
横›