睫蹀 jié dié

Từ hán việt: 【tiệp điệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "睫蹀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiệp điệp). Ý nghĩa là: xon xon.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 睫蹀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 睫蹀 khi là Động từ

xon xon

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睫蹀

  • - de 睫毛 jiémáo hěn 卷曲 juǎnqū

    - Lông mi của cô ấy rất cong.

  • - 失之 shīzhī 眉睫 méijié

    - sai sờ sờ

  • - 目不交睫 mùbùjiāojié

    - không chớp mắt.

  • - 睫毛 jiémáo de 保养 bǎoyǎng hěn 重要 zhòngyào

    - Việc dưỡng mi rất quan trọng.

  • - 事情 shìqing 迫于 pòyú 眉睫 méijié ( 时间 shíjiān 紧迫 jǐnpò )

    - việc gấp gáp lắm rồi.

  • - de 睫毛 jiémáo 很长 hěnzhǎng

    - Lông mi của cô ấy rất dài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 睫蹀

Hình ảnh minh họa cho từ 睫蹀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睫蹀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Jié , Shè
    • Âm hán việt: Tiệp
    • Nét bút:丨フ一一一一フ一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUJLO (月山十中人)
    • Bảng mã:U+776B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPTD (口一心廿木)
    • Bảng mã:U+8E40
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp