Đọc nhanh: 睫蹀 (tiệp điệp). Ý nghĩa là: xon xon.
Ý nghĩa của 睫蹀 khi là Động từ
✪ xon xon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睫蹀
- 她 的 睫毛 很 卷曲
- Lông mi của cô ấy rất cong.
- 失之 眉睫
- sai sờ sờ
- 目不交睫
- không chớp mắt.
- 睫毛 的 保养 很 重要
- Việc dưỡng mi rất quan trọng.
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
- 她 的 睫毛 很长
- Lông mi của cô ấy rất dài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 睫蹀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睫蹀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm睫›
蹀›