槿 jǐn

Từ hán việt: 【cận.cẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "槿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 槿

Đọc nhanh: 槿 (cận.cẩn). Ý nghĩa là: cây dâm bụt; dâm bụt, hoa dâm bụt. Ví dụ : - 槿 Hibiscus và goji berry.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 槿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 槿 khi là Danh từ

cây dâm bụt; dâm bụt

落叶灌木或小乔木,叶子卵形,互生,掌状分裂,花钟形,单生,通常有白、红、紫等颜色茎的韧皮可抽纤维,做造纸原料,花和种子是解热药

Ví dụ:
  • - 木槿 mùjǐn 枸杞子 gǒuqǐzǐ

    - Hibiscus và goji berry.

hoa dâm bụt

这种植物的花

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 槿

  • - 木槿 mùjǐn 枸杞子 gǒuqǐzǐ

    - Hibiscus và goji berry.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 槿

Hình ảnh minh họa cho từ 槿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 槿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 槿

    Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Qín
    • Âm hán việt: Cẩn , Cận
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLM (木廿中一)
    • Bảng mã:U+69FF
    • Tần suất sử dụng:Thấp